Bảng chỉ số thành phần
# | Sở ban ngành địa phương | Số phiếu trả lời | Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2022 (Thang điểm 10) | DDCI năm 2022 (Thang điểm 100) | Xếp loại | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
|
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất
|
Chi phí thời gian
|
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu
|
Chi phí không chính thức
|
Hỗ trợ DN, HTX, HKD
|
Thiết chế pháp lý
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD
|
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật
|
|||||
Huyện Hàm Yên | 74 | 7.43 | 8.15 | 7.26 | 8.29 | 7.04 | 8.21 | 8.58 | 6.63 | 5.01 | 7.63 |
75.85
|
Tốt | |
Huyện Chiêm Hóa | 131 | 9.87 | 6.38 | 9.65 | 9.63 | 8.46 | 7.97 | 8.76 | 8.45 | 7.37 | 8.47 |
86.47
|
Rất tốt | |
Huyện Na Hang | 72 | 4.76 | 3.65 | 6.4 | 6.2 | 5.29 | 5.32 | 3.4 | 2.3 | 3.89 | 3.65 |
49.73
|
Tương đối thấp | |
Huyện Yên Sơn | 83 | 8.84 | 7.94 | 7.53 | 7.81 | 7.74 | 7.92 | 8.25 | 8.84 | 6.75 | 2.96 |
73.69
|
Tốt | |
Huyện Sơn Dương | 111 | 7.82 | 9.25 | 8.51 | 8.38 | 9.84 | 8.05 | 9.86 | 7.94 | 8.91 | 8.86 |
87.71
|
Rất tốt | |
Huyện Lâm Bình | 54 | 3.02 | 1.49 | 1.74 | 2.42 | 2.1 | 2.56 | 2.37 | 1.24 | 1.67 | 2.31 |
21.11
|
Rất thấp | |
TP Tuyên Quang | 137 | 4.47 | 4.95 | 2.38 | 3.39 | 3.91 | 2.26 | 6.2 | 6.42 | 8.07 | 4.63 |
40.64
|
Tương đối thấp | |
Sở Tư pháp | 50 | 8.45 | 7.7 | 8.96 | 8.41 | 7.46 | 9.7 | 8.69 | 8.01 | 9.4 | 8.79 |
84.92
|
Rất tốt | |
Sở Lao động, thương binh và xã hội | 58 | 5.34 | 6.06 | 6.79 | 6.7 | 5.81 | 7.35 | 6.49 | 3.48 | 5.67 | 7.11 |
63.31
|
Khá | |
Sở Khoa học và công nghệ | 34 | 8.31 | 9.11 | 8.17 | 8.76 | 7.45 | 9.57 | 8.33 | 6.83 | 8.18 | 8.05 |
83.51
|
Rất tốt | |
Sở Thông tin và truyền thông | 43 | 7.38 | 7.94 | 9.28 | 7.94 | 7.62 | 9.07 | 7.99 | 7.94 | 8.8 | 8.51 |
82.81
|
Rất tốt | |
Sở Kế hoạch và đầu tư | 84 | 8.9 | 8.31 | 8.2 | 8.19 | 9.17 | 8.99 | 7.34 | 6.85 | 8.27 | 8.56 |
83.98
|
Rất tốt | |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 36 | 6.49 | 7.82 | 7.03 | 6.51 | 7.05 | 6.21 | 6.57 | 7.79 | 8.36 | 7.59 |
70.37
|
Tốt | |
Sở Tài chính | 54 | 6.19 | 5.68 | 6.42 | 6.04 | 8.35 | 6.84 | 7.43 | 6.5 | 5.04 | 5.8 |
65.14
|
Khá | |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 40 | 8.22 | 7.92 | 8.17 | 7.89 | 7.58 | 8.63 | 7.12 | 6.82 | 7.48 | 7.17 |
77.95
|
Tốt | |
Sở Giáo dục và đào tạo | 45 | 5.1 | 5.36 | 6.09 | 7.43 | 7.02 | 7.52 | 6.15 | 4.57 | 6.56 | 7.11 |
65.71
|
Khá | |
Sở Y tế | 50 | 6.07 | 6.02 | 7.02 | 8.02 | 7.13 | 8.16 | 7.05 | 5.64 | 7.06 | 7.43 |
71.79
|
Tốt | |
Sở Công Thương | 63 | 6.65 | 8.46 | 8.51 | 6.81 | 6.73 | 6.07 | 4.44 | 4.42 | 5.8 | 5.81 |
67.48
|
Khá | |
Sở Giao thông vận tải | 57 | 6.63 | 8.03 | 8.74 | 8.25 | 6.89 | 5.83 | 5.52 | 4 | 5.37 | 5.89 |
70.46
|
Tốt | |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 54 | 7.77 | 6.45 | 8.09 | 7.01 | 8.21 | 6.44 | 8.08 | 6.52 | 7.34 | 7.16 |
73.38
|
Tốt | |
Ban Dân tộc tỉnh | 41 | 8.23 | 7.95 | 7.22 | 8.27 | 8.33 | 8.71 | 7.56 | 7.59 | 9.08 | 8.4 |
81.16
|
Rất tốt | |
Thanh tra tỉnh | 53 | 5.45 | 5.33 | 6.8 | 6.83 | 3.04 | 6.91 | 5.28 | 4.31 | 5.25 | 5.27 |
56.08
|
Trung bình | |
Sở Tài nguyên và môi trường | 105 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1.19 | 1 | 1.44 | 1 | 1 | 1 |
10.51
|
Rất thấp | |
Sở Xây dựng | 79 | 5.59 | 6.54 | 7.42 | 8.05 | 7.1 | 7.17 | 7.9 | 4.25 | 6.86 | 7.67 |
71.56
|
Tốt | |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh | 34 | 6.01 | 6.76 | 7.39 | 3.06 | 4.16 | 4.41 | 6.73 | 6.41 | 8.74 | 6.94 |
55.5
|
Trung bình | |
Ban quản lý các khu du lịch tỉnh | 42 | 8.94 | 7.73 | 6.44 | 8.73 | 6 | 6.18 | 9.15 | 8.83 | 6.14 | 5.5 |
72.06
|
Tốt | |
Công ty Điện lực Tuyên Quang (bao gồm Điện lực các huyện, thành phố) | 57 | 1.9 | 1.28 | 1 | 6.72 | 4.84 | 1 | 3.34 | 1.26 | 2.43 | 1.95 |
30.9
|
Tương đối thấp | |
Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 40 | 5.92 | 6.39 | 8.34 | 7.81 | 6.25 | 8.94 | 5.37 | 7.25 | 6.04 | 6.94 |
72.07
|
Tốt | |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 64 | 5.88 | 5.62 | 6.51 | 6.83 | 3.21 | 5.74 | 4.03 | 2.66 | 3.25 | 6.2 |
53.71
|
Trung bình | |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang | 49 | 9.72 | 8.31 | 8.27 | 9.58 | 7.96 | 9.92 | 9.51 | 8.18 | 8.95 | 8.56 |
88.48
|
Rất tốt | |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (bao gồm BHXH các huyện, thành phố) | 96 | 6.59 | 8.21 | 7.64 | 7.79 | 7.6 | 6.09 | 9.24 | 9.09 | 9.12 | 5.23 |
74.99
|
Tốt | |
Cục Quản lý thị trường (bao gồm Chi cục QLTT các huyện, thành phố) | 36 | 5.01 | 3.25 | 5.73 | 3.71 | 5.01 | 3.74 | 1.59 | 4.56 | 3.4 | 1.07 |
38.87
|
Tương đối thấp | |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (bao gồm Chi cục THADS các huyện, thành phố) | 27 | 5.46 | 6.33 | 7.76 | 6.53 | 7.1 | 3.82 | 3.17 | 3.45 | 3.82 | 8.71 |
62.16
|
Khá | |
Công an tỉnh (bao gồm Công an các huyện, thành phố) | 62 | 6.53 | 7.72 | 5.82 | 5.24 | 4.93 | 4.98 | 5.21 | 4.4 | 4.34 | 2.82 |
52.37
|
Trung bình | |
Tòa án nhân dân tỉnh (bao gồm TAND các huyện, thành phố) | 28 | 4.39 | 4.58 | 3.76 | 5.11 | 1.98 | 6.89 | 5.57 | 6.49 | 7.39 | 7.84 |
50.06
|
Trung bình | |
Cục Thuế tỉnh (bao gồm Chi cục Thuế các huyện, thành phố) | 95 | 3.76 | 5.63 | 3.66 | 3.68 | 3.77 | 2.72 | 2.73 | 4.49 | 3.45 | 4.13 |
38.2
|
Tương đối thấp | |
Chi cục Hải quan | 28 | 3.81 | 4.11 | 4.28 | 2.98 | 3.1 | 3.74 | 3.5 | 2.62 | 3.93 | 4.72 |
36.53
|
Tương đối thấp |