Bảng xếp hạng DDCI tỉnh Tuyên Quang

# Sở ban ngành địa phương 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại Điểm số Xếp loại
Huyện Chiêm Hóa
80.98
Tốt
78.3
Tốt
81.51
Tốt
45.15
Không hài lòng
91.73
-
97.09
-
93.08
Rất tốt
86.47
Rất tốt
Huyện Hàm Yên
69.78
Khá
85.19
Tốt
79.23
Khá
75.65
Rất hài lòng
92.58
-
97.32
-
94.8
Rất tốt
75.85
Tốt
Huyện Na Hang
79.01
Tốt
61.56
Khá
84.39
Tốt
51.25
Hài lòng
93.13
-
94.72
-
78.96
Tốt
49.73
Tương đối thấp
Huyện Lâm Bình
57.07
Thấp
60.52
Trung bình
66.98
Trung bình khá
71.51
Hài lòng
92.92
-
97.12
-
58.19
Trung bình
21.11
Rất thấp
Huyện Yên Sơn
56.97
Thấp
59.14
Thấp
77.54
Khá
58.33
Hài lòng
92.55
-
94.04
-
75.19
Tốt
73.69
Tốt
Huyện Sơn Dương
64.03
Trung bình
60.56
Trung bình
79.22
Khá
69.45
Hài lòng
94.69
-
94.1
-
69.15
Khá
87.71
Rất tốt
TP Tuyên Quang
69.58
Khá
59.19
Thấp
71.9
Khá
51.15
Hài lòng
87.96
-
90.03
-
12.57
Rất thấp
40.64
Tương đối thấp
Cục Thuế tỉnh (bao gồm Chi cục Thuế các huyện, thành phố)
76.21
Tốt
67.85
Tốt
76.04
Khá
56.16
Hài lòng
92.86
-
95.86
-
30.4
Tương đối thấp
38.2
Tương đối thấp
Bảo hiểm xã hội tỉnh (bao gồm BHXH các huyện, thành phố)
73.37
Tốt
68.3
Tốt
76.49
Khá
55
Hài lòng
93.53
-
96.44
-
74.15
Tốt
74.99
Tốt
Công an tỉnh (bao gồm Công an các huyện, thành phố)
63.41
Thấp
58.54
Trung bình
74.99
Khá
54.03
Hài lòng
92.9
-
95.7
-
48.4
Tương đối thấp
52.37
Trung bình
Công ty Điện lực Tuyên Quang (bao gồm Điện lực các huyện, thành phố)
62.98
Thấp
66.54
Khá
74.72
Khá
49.09
Không hài lòng
92.85
-
91.55
-
56.06
Trung bình
30.9
Tương đối thấp
Chi cục Hải quan
69.94
Trung bình
56.93
Thấp
74.49
Khá
66.07
Hài lòng
95.64
-
93.42
-
29.91
Rất thấp
36.53
Tương đối thấp
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (bao gồm Chi cục THADS các huyện, thành phố)
69.23
Trung bình
62.84
Trung bình
79.55
Khá
75
Rất hài lòng
93.21
-
95.98
-
56.53
Trung bình
62.16
Khá
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
76.06
Tốt
66.06
Khá
77.49
Khá
75.54
Hài lòng
94.54
-
96.76
-
94.76
Rất tốt
88.48
Rất tốt
Tòa án nhân dân tỉnh (bao gồm TAND các huyện, thành phố)
67.76
Trung bình
58.51
Trung bình
77.81
Khá
64.29
Hài lòng
94.51
-
87.59
-
45.87
Tương đối thấp
50.06
Trung bình
Cục Quản lý thị trường (bao gồm Chi cục QLTT các huyện, thành phố)
-
-
-
-
-
-
53.61
Hài lòng
95.2
-
93.24
-
59.87
Trung bình
38.87
Tương đối thấp
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
65.6
Thấp
59.38
Trung bình
72.61
Khá
59.71
Hài lòng
90.97
-
91.67
-
73.38
Tốt
73.38
Tốt
Sở Kế hoạch và đầu tư
72.57
Khá
62.79
Khá
73.48
Khá
50.47
Hài lòng
94.56
-
92.92
-
82
Rất tốt
83.98
Rất tốt
Sở Tài chính
71.42
Khá
59.54
Trung bình
75.64
Khá
58.94
Hài lòng
90.75
-
92.85
-
81.71
Rất tốt
65.14
Khá
Sở Công Thương
70.92
Khá
62.38
Khá
73.98
Khá
55.93
Hài lòng
92.54
-
94.82
-
78.33
Tốt
67.48
Khá
Sở Giao thông vận tải
66.78
Thấp
57.64
Trung bình
79.28
Khá
51.82
Hài lòng
91.37
-
88.51
-
75.85
Tốt
70.46
Tốt
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
69.93
Trung bình
61.03
Khá
71.27
Khá
55.15
Hài lòng
92.3
-
94.3
-
81.97
Rất tốt
70.37
Tốt
Sở Tài nguyên và môi trường
65.91
Thấp
57.78
Trung bình
72.55
Khá
52.6
Hài lòng
94.99
-
88.98
-
26.26
Rất thấp
10.51
Rất thấp
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
69.34
Trung bình
60.14
Trung bình
77.55
Khá
63.29
Hài lòng
97.45
-
93.5
-
79.43
Tốt
77.95
Tốt
Sở Xây dựng
71.15
Khá
64.46
Trung bình
78.53
Khá
49.4
Không hài lòng
90.91
-
87.17
-
13.31
Rất thấp
71.56
Tốt
Thanh tra tỉnh
70.28
Trung bình
56.47
Thấp
80.57
Tốt
56.94
Hài lòng
94.16
-
94.99
-
49.22
Tương đối thấp
56.08
Trung bình
Sở Khoa học và công nghệ
68.28
Trung bình
62.1
Khá
72.3
Khá
66.21
Hài lòng
90.42
-
94.67
-
85.43
Rất tốt
83.51
Rất tốt
Sở Lao động, thương binh và xã hội
74.64
Tốt
66.78
Tốt
75.78
Khá
55.8
Hài lòng
91.95
-
94.12
-
86.62
Rất tốt
63.31
Khá
Sở Thông tin và truyền thông
72.93
Khá
63.44
Khá
83.78
Tốt
71.76
Hài lòng
97.69
-
95.51
-
82.1
Rất tốt
82.81
Rất tốt
Sở Tư pháp
70.1
Trung bình
65.69
Tốt
80.22
Tốt
60.72
Hài lòng
97.95
-
97.94
-
87.17
Rất tốt
84.92
Rất tốt
Sở Y tế
66.93
Trung bình
62.54
Khá
75.7
Khá
56.7
Hài lòng
96.01
-
93.85
-
79.31
Tốt
71.79
Tốt
Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
-
-
-
-
82.51
Tốt
55.65
Hài lòng
88.55
-
94.75
-
49.77
Tương đối thấp
72.07
Tốt
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
-
-
-
-
82.9
Tốt
51.19
Hài lòng
90.96
-
94.46
-
82.97
Rất tốt
55.5
Trung bình
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
-
-
-
-
83.21
Tốt
28.57
Không hài lòng
88.22
-
88.49
-
17.55
Rất thấp
53.71
Trung bình
Sở Giáo dục và đào tạo
-
-
-
-
-
-
-
-
91.37
-
90.88
-
79.36
Tốt
65.71
Khá
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
74.48
Tốt
64.66
Khá
74.85
Khá
52.09
Hài lòng
-
-
-
-
-
-
-
-
Ban di dân tái định cư thuỷ điện Tuyên Quang
68.34
Trung bình
56.23
Thấp
79.4
Khá
50
Hài lòng
-
-
-
-
-
-
-
-
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
-
-
-
-
79.54
Khá
75
Rất hài lòng
95.01
-
89.57
-
-
-
-
-
Ban quản lý các khu du lịch tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
93.43
-
78.76
Tốt
72.06
Tốt
Ban Dân tộc tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
63.06
Khá
81.16
Rất tốt