DDCI của
Huyện Lâm Bình
Tháng 9, 2024
Huyện & Thành phố
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
7 / 7
DDCI 2022 Điểm số
21.11
DDCI 2022 Xếp loại
Rất thấp
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Huyện Lâm Bình
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 11.56 | 15.33 | 15.29 | 14.13 | 18.87 | 19.44 | 4.49 | 3.02 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 10.66 | 10.92 | 13.87 | 14.22 | 19.22 | 19.85 | 5.44 | 1.49 |
Chi phí thời gian | 14.09 | 15.26 | 15.88 | 14.87 | 17.89 | 19.31 | 7.85 | 1.74 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 11.93 | 12.36 | 14.02 | 13.91 | 18.62 | 19.79 | 6.07 | 2.42 |
Chi phí không chính thức | 8.09 | 11.17 | 14.67 | 14.46 | 17.65 | 18.21 | 5.3 | 2.1 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 10.22 | 9.04 | 14.26 | 18.42 | 19.56 | 4.54 | 2.56 |
Thiết chế pháp lý | - | 11.74 | 12.07 | 14.27 | 19.3 | 19.7 | 5.16 | 2.37 |
Tiếp cận đất đai | 10.18 | 9.83 | 12.33 | 14.53 | 18.7 | 19.53 | 8.71 | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 8.32 | 1.24 |
An ninh trật tự | - | - | - | - | - | - | 2.31 | - |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | - | 1.67 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | - | 2.31 |
Điểm số DDCI | 57.07 | 60.52 | 66.98 | 71.51 | 92.92 | 97.12 | 58.19 | 21.11 |
Xếp hạng | 6 / 7 | 5 / 7 | 7 / 7 | 2 / 7 | 3 / 7 | 2 / 7 | 6 / 7 | 7 / 7 |