DDCI của
Huyện Na Hang
Tháng 9, 2024
Huyện & Thành phố
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
5 / 7
DDCI 2022 Điểm số
49.73
DDCI 2022 Xếp loại
Tương đối thấp
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Huyện Na Hang
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 16.74 | 13.06 | 16.84 | 11.94 | 18.42 | 19.09 | 6.72 | 4.76 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 13.31 | 12.67 | 16.77 | 12.19 | 19.22 | 20 | 7.49 | 3.65 |
Chi phí thời gian | 16.25 | 16.36 | 17.3 | 10.36 | 18.15 | 19.05 | 7.72 | 6.4 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 15.04 | 13.3 | 17.42 | 9.58 | 18.42 | 19.3 | 5.97 | 6.2 |
Chi phí không chính thức | 17.22 | 10.36 | 15.87 | 8.94 | 17.64 | 17.71 | 9.57 | 5.29 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 8.99 | 16.57 | 9.41 | 18.58 | 18.36 | 8.23 | 5.32 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.55 | 16.91 | 9.32 | 19.26 | 19.37 | 8.87 | 3.4 |
Tiếp cận đất đai | 17.66 | 11.2 | 17.35 | 5 | 19.31 | 18.67 | 9.16 | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 5.56 | 2.3 |
An ninh trật tự | - | - | - | - | - | - | 9.67 | - |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | - | 3.89 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | - | 3.65 |
Điểm số DDCI | 79.01 | 61.56 | 84.39 | 51.25 | 93.13 | 94.72 | 78.96 | 49.73 |
Xếp hạng | 2 / 7 | 3 / 7 | 1 / 7 | 5 / 7 | 2 / 7 | 4 / 7 | 3 / 7 | 5 / 7 |