DDCI của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
Tháng 9, 2024
Cơ quan nghành dọc TW trên địa bàn Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
1 / 8
DDCI 2022 Điểm số
88.48
DDCI 2022 Xếp loại
Rất tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 15.94 | 14.58 | 15.33 | 14.92 | 18.95 | 19.63 | 10 | 9.72 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 14.88 | 12.28 | 14.62 | 15.17 | 19.45 | 18.99 | 8.51 | 8.31 |
Chi phí thời gian | 16.02 | 14.74 | 17.27 | 15.83 | 18.5 | 19.44 | 8.65 | 8.27 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 13.68 | 13.32 | 14.37 | 15.92 | 18.62 | 19.42 | 10 | 9.58 |
Chi phí không chính thức | 14.36 | 11.35 | 17.3 | 14.33 | 19.12 | 19.24 | 8.28 | 7.96 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 12.81 | 14.05 | 14.83 | 18.41 | 19.1 | 9.88 | 9.92 |
Thiết chế pháp lý | - | 13.4 | 15.54 | 14.75 | 19.31 | 19.65 | 10 | 9.51 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 9.44 | 8.18 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 10 | 8.95 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 10 | 8.56 |
Điểm số DDCI | 76.06 | 66.06 | 77.49 | 75.54 | 94.54 | 96.76 | 94.76 | 88.48 |
Xếp hạng | 2 / 25 | 4 / 9 | 4 / 10 | 1 / 11 | 4 / 10 | 1 / 10 | 1 / 8 | 1 / 8 |