DDCI của
Sở Giáo dục và đào tạo
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
13 / 17
DDCI 2022 Điểm số
65.71
DDCI 2022 Xếp loại
Khá
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Giáo dục và đào tạo
Tiêu chí Năm | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 18.17 | 17.7 | 7.39 | 5.1 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 18.21 | 18.11 | 8.68 | 5.36 |
Chi phí thời gian | 18.18 | 18.4 | 8.21 | 6.09 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 18.17 | 18.47 | 6.13 | 7.43 |
Chi phí không chính thức | 18.26 | 18.51 | 10 | 7.02 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | 18.16 | 18.52 | 5.95 | 7.52 |
Thiết chế pháp lý | 18.24 | 17.22 | 7.77 | 6.15 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | 9.36 | 4.57 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | 7.41 | 6.56 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | 8.46 | 7.11 |
Điểm số DDCI | 91.37 | 90.88 | 79.36 | 65.71 |
Xếp hạng | 12 / 19 | 16 / 20 | 9 / 17 | 13 / 17 |