DDCI của
Sở Kế hoạch và đầu tư
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
2 / 17
DDCI 2022 Điểm số
83.98
DDCI 2022 Xếp loại
Rất tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Kế hoạch và đầu tư
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 16.26 | 13.51 | 15.27 | 10.37 | 19.12 | 18.78 | 9.81 | 8.9 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 14.49 | 12.41 | 15.02 | 10.05 | 19.41 | 18.55 | 8.51 | 8.31 |
Chi phí thời gian | 15.97 | 15.35 | 16.75 | 10.13 | 18.15 | 18.57 | 7.52 | 8.2 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 9.79 | 12.81 | 15.52 | 9.79 | 18.78 | 18.16 | 7.27 | 8.19 |
Chi phí không chính thức | 14.04 | 11.07 | 14.14 | 9.52 | 18.97 | 18.54 | 8.29 | 9.17 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 10.89 | 12.65 | 10.49 | 18.72 | 18.5 | 7.05 | 8.99 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.99 | 13.74 | 10.32 | 19.24 | 18.98 | 8.2 | 7.34 |
Tiếp cận đất đai | 12.62 | 11.42 | 14.49 | 8.67 | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 8.45 | 6.85 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 8.42 | 8.27 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 8.48 | 8.56 |
Điểm số DDCI | 72.57 | 62.79 | 73.48 | 50.47 | 94.56 | 92.92 | 82 | 83.98 |
Xếp hạng | 7 / 25 | 4 / 16 | 14 / 19 | 16 / 19 | 6 / 19 | 13 / 20 | 5 / 17 | 2 / 17 |