DDCI của
Sở Khoa học và công nghệ
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
3 / 17
DDCI 2022 Điểm số
83.51
DDCI 2022 Xếp loại
Rất tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Khoa học và công nghệ
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 14.64 | 12.68 | 14.78 | 14.6 | 18.19 | 18.92 | 8.34 | 8.31 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 13.23 | 11.91 | 13.68 | 12.6 | 18.24 | 19.19 | 7.93 | 9.11 |
Chi phí thời gian | 15.43 | 15.93 | 16.42 | 13 | 18.07 | 18.7 | 8.67 | 8.17 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 11.9 | 12.4 | 14.12 | 12.6 | 17.82 | 18.73 | 9.57 | 8.76 |
Chi phí không chính thức | 10.77 | 10.73 | 15.34 | 13 | 18.01 | 19.05 | 6.94 | 7.45 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 10.89 | 12.84 | 13 | 17.96 | 18.84 | 8.07 | 9.57 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.4 | 14.04 | 13.9 | 18.3 | 18.9 | 9.34 | 8.33 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 9.32 | 6.83 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 8.06 | 8.18 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 9.19 | 8.05 |
Điểm số DDCI | 68.28 | 62.1 | 72.3 | 66.21 | 90.42 | 94.67 | 85.43 | 83.51 |
Xếp hạng | 18 / 25 | 7 / 16 | 17 / 19 | 2 / 19 | 17 / 19 | 6 / 20 | 3 / 17 | 3 / 17 |