DDCI của
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
7 / 17
DDCI 2022 Điểm số
73.38
DDCI 2022 Xếp loại
Tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 13.9 | 11.94 | 13.78 | 11.5 | 18.18 | 18.63 | 7.41 | 7.77 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 12.61 | 11.26 | 13.62 | 10.93 | 18.4 | 17.7 | 6.54 | 6.45 |
Chi phí thời gian | 14.99 | 14.75 | 16.05 | 11.5 | 18.27 | 18.21 | 6.86 | 8.09 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 10.51 | 12.29 | 14.93 | 11.17 | 17.96 | 18.16 | 6.72 | 7.01 |
Chi phí không chính thức | 13.12 | 10.62 | 16.16 | 13.88 | 18.24 | 18.62 | 7.4 | 8.21 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 10.91 | 13.15 | 11.17 | 18.11 | 18.47 | 5.98 | 6.44 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.74 | 13.96 | 13.45 | 18.2 | 18.54 | 7.36 | 8.08 |
Tiếp cận đất đai | 10 | 10.49 | 14.56 | 10 | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 8.46 | 6.52 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 7.67 | 7.34 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 8.98 | 7.16 |
Điểm số DDCI | 65.6 | 59.38 | 72.61 | 59.71 | 90.97 | 91.67 | 73.38 | 73.38 |
Xếp hạng | 23 / 25 | 12 / 16 | 15 / 19 | 5 / 19 | 13 / 19 | 15 / 20 | 13 / 17 | 7 / 17 |