DDCI của
Sở Lao động, thương binh và xã hội
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
15 / 17
DDCI 2022 Điểm số
63.31
DDCI 2022 Xếp loại
Khá
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Lao động, thương binh và xã hội
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 15.62 | 13.62 | 14.6 | 10.88 | 18.6 | 19.07 | 8.27 | 5.34 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 14 | 12.97 | 14.48 | 13.06 | 18.68 | 18.94 | 6.84 | 6.06 |
Chi phí thời gian | 15.88 | 16.23 | 16.9 | 10.85 | 18.21 | 18.57 | 8.86 | 6.79 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 13.89 | 12.82 | 14.85 | 11.52 | 18.26 | 18.18 | 7.35 | 6.7 |
Chi phí không chính thức | 14.55 | 12.82 | 16.07 | 11.08 | 18.39 | 19.26 | 8.83 | 5.81 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 12.41 | 14.05 | 10.53 | 17.92 | 18.66 | 9.43 | 7.35 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.62 | 15.15 | 10.19 | 18.67 | 19.09 | 9.49 | 6.49 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 9.4 | 3.48 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 8.88 | 5.67 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 9.27 | 7.11 |
Điểm số DDCI | 74.64 | 66.78 | 75.78 | 55.8 | 91.95 | 94.12 | 86.62 | 63.31 |
Xếp hạng | 3 / 25 | 1 / 16 | 11 / 19 | 10 / 19 | 10 / 19 | 9 / 20 | 2 / 17 | 15 / 17 |