DDCI của
Sở Thông tin và truyền thông
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
4 / 17
DDCI 2022 Điểm số
82.81
DDCI 2022 Xếp loại
Rất tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Thông tin và truyền thông
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 15.15 | 13.54 | 15.92 | 13.94 | 19.43 | 19.17 | 7.53 | 7.38 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 14.63 | 12.47 | 16.02 | 14.44 | 19.7 | 19.09 | 6.14 | 7.94 |
Chi phí thời gian | 15.8 | 16.29 | 17.76 | 14.13 | 19.84 | 19.18 | 7.76 | 9.28 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 12.43 | 12.18 | 16.06 | 15.53 | 19.13 | 18.91 | 6.32 | 7.94 |
Chi phí không chính thức | 13.13 | 11.37 | 18.78 | 13.85 | 19.69 | 18.96 | 7.32 | 7.62 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 11.58 | 16.15 | 14.22 | 19.25 | 19.18 | 7.62 | 9.07 |
Thiết chế pháp lý | - | 11.41 | 16.6 | 14.24 | 19.72 | 19.24 | 10 | 7.99 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 10 | 7.94 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 9.41 | 8.8 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 10 | 8.51 |
Điểm số DDCI | 72.93 | 63.44 | 83.78 | 71.76 | 97.69 | 95.51 | 82.1 | 82.81 |
Xếp hạng | 6 / 25 | 3 / 16 | 1 / 19 | 1 / 19 | 2 / 19 | 2 / 20 | 4 / 17 | 4 / 17 |