DDCI của
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
Tháng 9, 2024
Sở Ban nghành thuộc và trực thuộc UBND Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
6 / 17
DDCI 2022 Điểm số
77.95
DDCI 2022 Xếp loại
Tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 14.54 | 11.49 | 15.45 | 11.2 | 19.69 | 17.51 | 9.47 | 8.22 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 12.91 | 11.31 | 14.55 | 13.2 | 19.56 | 19.15 | 9.37 | 7.92 |
Chi phí thời gian | 15.76 | 15.7 | 17.06 | 11.93 | 19.17 | 18.8 | 8.36 | 8.17 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 12.86 | 12.58 | 15.97 | 13.87 | 19.1 | 18.48 | 6.54 | 7.89 |
Chi phí không chính thức | 10.83 | 11.38 | 17 | 14.93 | 19.77 | 18.92 | 8.25 | 7.58 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 11 | 14.63 | 9.8 | 19.36 | 19.13 | 7.39 | 8.63 |
Thiết chế pháp lý | - | 12.55 | 14.59 | 13.67 | 19.78 | 18.92 | 7.46 | 7.12 |
Tiếp cận đất đai | 14 | 10.23 | 14.23 | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 8.05 | 6.82 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 6.5 | 7.48 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 8.04 | 7.17 |
Điểm số DDCI | 69.34 | 60.14 | 77.55 | 63.29 | 97.45 | 93.5 | 79.43 | 77.95 |
Xếp hạng | 15 / 25 | 10 / 16 | 10 / 19 | 3 / 19 | 3 / 19 | 11 / 20 | 8 / 17 | 6 / 17 |