DDCI của
Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Tháng 9, 2024
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND Tỉnh & DN có vị trí độc quyền
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
1 / 5
DDCI 2022 Điểm số
72.07
DDCI 2022 Xếp loại
Tốt
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Tiêu chí Năm | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 16.26 | 13.75 | 17.78 | 18.86 | 9.73 | 5.92 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 16.01 | 12.5 | 18.28 | 19.39 | 5.11 | 6.39 |
Chi phí thời gian | 17.36 | 12.5 | 17.3 | 18.99 | 8.07 | 8.34 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 16.38 | 11.25 | 17 | 18.52 | 5.94 | 7.81 |
Chi phí không chính thức | 17.62 | 8.75 | 17.83 | 18.7 | 1.44 | 6.25 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | 15.86 | 11.67 | 17.58 | 18.83 | 5.1 | 8.94 |
Thiết chế pháp lý | 15.99 | 7.5 | 18.2 | 19.38 | 3.52 | 5.37 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | 1.38 | 7.25 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | 4.76 | 6.04 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | 4.72 | 6.94 |
Điểm số DDCI | 82.51 | 55.65 | 88.55 | 94.75 | 49.77 | 72.07 |
Xếp hạng | 4 / 19 | 11 / 19 | 18 / 19 | 5 / 20 | 4 / 5 | 1 / 5 |