DDCI của
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
Tháng 9, 2024
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND Tỉnh & DN có vị trí độc quyền
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
3 / 5
DDCI 2022 Điểm số
55.5
DDCI 2022 Xếp loại
Trung bình
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
Tiêu chí Năm | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 15.46 | 11.67 | 18.46 | 19.09 | 6.82 | 6.01 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 16.1 | 11.67 | 18.68 | 18.64 | 7.78 | 6.76 |
Chi phí thời gian | 17.52 | 11.67 | 17.72 | 18.81 | 7.01 | 7.39 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 16.75 | 11.67 | 17.33 | 18.76 | 7.47 | 3.06 |
Chi phí không chính thức | 17.4 | 10 | 18.29 | 18.82 | 4.87 | 4.16 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | 16.2 | 7.5 | 18.36 | 19.08 | 10 | 4.41 |
Thiết chế pháp lý | 16.62 | 7.5 | 18.51 | 19.05 | 9.09 | 6.73 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | 10 | 6.41 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | 9.93 | 8.74 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | 10 | 6.94 |
Điểm số DDCI | 82.9 | 51.19 | 90.96 | 94.46 | 82.97 | 55.5 |
Xếp hạng | 3 / 19 | 15 / 19 | 14 / 19 | 7 / 20 | 1 / 5 | 3 / 5 |