DDCI của
Công an tỉnh (bao gồm Công an các huyện, thành phố)
Tháng 9, 2024
Cơ quan nghành dọc TW trên địa bàn Tỉnh
DDCI 2024 Xếp hạng
DDCI 2022 Xếp hạng
4 / 8
DDCI 2022 Điểm số
52.37
DDCI 2022 Xếp loại
Trung bình
Xếp hạng trong Chỉ số năng lực cạnh tranh Công an tỉnh (bao gồm Công an các huyện, thành phố)
Tiêu chí Năm | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 14.17 | 13.11 | 15.11 | 11.69 | 19.04 | 19.35 | 5.27 | 6.53 |
Văn hoá giao tiếp, cơ sở vật chất | 11.93 | 11 | 14.58 | 11.79 | 19.26 | 19.07 | 4.01 | 7.72 |
Chi phí thời gian | 13.91 | 14.25 | 16.55 | 10.6 | 17.98 | 19.16 | 4.11 | 5.82 |
Tính năng động và vai trò của người đứng đầu | 11.7 | 11.81 | 14.25 | 10.31 | 18.23 | 18.87 | 5.26 | 5.24 |
Chi phí không chính thức | 9.76 | 9.91 | 15.47 | 10.06 | 18.29 | 18.8 | 2.46 | 4.93 |
Hỗ trợ DN, HTX, HKD | - | 10.47 | 13.83 | 11.15 | 18.35 | 18.93 | 7.88 | 4.98 |
Thiết chế pháp lý | - | 11.4 | 15.2 | 11.83 | 18.91 | 19.82 | 2.23 | 5.21 |
Tiếp cận đất đai | - | - | - | - | - | - | - | - |
Cạnh tranh bình đẳng | - | - | - | - | - | - | 7.35 | 4.4 |
Hiệu quả xây dựng, tham mưu cho tỉnh các chính sách, quy định về hỗ trợ, phát triển SXKD | - | - | - | - | - | - | 4.68 | 4.34 |
Hiệu quả thực thi các văn bản pháp luật | - | - | - | - | - | - | 5.15 | 2.82 |
Điểm số DDCI | 63.41 | 58.54 | 74.99 | 54.03 | 92.9 | 95.7 | 48.4 | 52.37 |
Xếp hạng | 24 / 25 | 7 / 9 | 7 / 10 | 8 / 11 | 8 / 10 | 5 / 10 | 5 / 8 | 4 / 8 |